Liên hệ 09 8282 1526 để được tư vấn miễn phí về các thủ tục nhập cảnh, nhập cư cho người nước ngoài.
Chi phí làm giấy phép lao động cho người nước ngoài là bao nhiêu? Bao gồm những chi phí gì? Quần Liêu xin phép gửi đến độc giả những thông tin chi tiết nhất về các chi phí này.
Chi phí làm giấy phép lao động bao gồm các chi phí của các giấy tờ cần thiết sau:
Chi phí xin giấy khám sức khỏe
Trong một bộ hồ sơ xin cấp Giấy phép lao động, người lao động cần phải cung cấp giấy khám sức khỏe có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày ký kết luận sức khỏe đến ngày nộp hồ sơ hoặc giấy chứng nhận có đủ sức khỏe theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế
Giấy khám sức khỏe phải được cấp tại các cơ sở khám chữa bệnh cho người nước nào đã được phê duyệt theo Công văn số 1024/KCB-PHCN&GD ngày 31/08/2015 của Cục Quản lý Khám, Chữa bệnh thuộc Bộ Y Tế
Giấy khám sức khỏe phải đáp ứng đầy đủ các danh mục như tìm hiểu các bệnh tiền sử, Khám tổng quát bao gồm: khám mắt, khám răng, khám da liễu, khám tai mũi họng, điện tâm đồ ecg, X-quang tim phổi, siêu âm tổng quát, nồng độ nước tiểu,….
Tùy theo việc bạn sử dụng bệnh viện nào mà giá một gói khám sức khỏe tổng quát có sự khác nhau. Đối với những bệnh viện nhà nước thì chi phí dao động từ khoảng 500 – 600k. Còn những bệnh viện quốc tế thì chi phí sẽ nhỉnh hơn, dao động từ 500k– 1.5 triệu.
Chi phí làm Phiếu lý lịch tư pháp
Lệ phí cấp Phiếu lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người. Người nước ngoài có thể xin cấp tại Trung Tâm lý lịch tư Pháp Quốc Gia ( thuộc Bộ Tư Pháp) hoặc Sở Tư pháp tỉnh nơi đăng ký tạm trú.
Chi phí hợp pháp hóa lãnh sự tài liệu
Các giấy tờ tài liệu ở nước ngoài để được sử dụng tại Việt Nam sẽ cần được hợp pháp hóa lãnh sự. Phí này thường không có mức giá cụ thể. Mỗi nước lại có những mức thu phí/ lệ phí riêng. Ví dụ như hợp pháp hóa Đại sứ quán/Lãnh sự quán Mỹ là 200 – 300 USD/tài liệu; Hợp pháp hóa Lãnh sự quán của Hàn Quốc từ 150-200USD/ tài liệu; Hợp pháp hóa Lãnh sự Trung Quốc từ 180 -250 USD/ tài liệu,….
Chi phí dịch thuật công chứng
Phí này sẽ phụ thuộc vào số lượng từ và ngôn ngữ cần dịch. Số lượng chữ nhiều, ngôn ngữ khó, hiếm thì chi phí sẽ cao hơn những ngôn ngữ thông dụng. Thông thường, chi phí dịch thuật cho một bộ hồ sơ xin giấy phép lao động từ 10 – 15 trang thì có phí từ 100.000 – 150.000 đồng/bộ.
Lệ phí cấp phép
Lệ phí cấp phép sẽ phụ thuộc vào quy định của các tỉnh thành, cụ thể như sau:
STT | Tỉnh, thành | Mức lệ phí
(Đơn vị tính: Việt Nam đồng) |
Văn bản quy định |
1 | An Giang | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 600.000 | Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND |
3 | Bắc Giang | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
4 | Bắc Kạn | 600.000 | Nghị quyết 09 /2020/NQ-HĐND |
5 | Bạc Liêu | 400.000 | Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND |
6 | Bắc Ninh | 600.000 | Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND |
7 | Bến Tre | 600.000 | Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND |
8 | Bình Định | 400.000 | Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND |
9 | Bình Dương | 600.000 | Quyết định 53/2016/QĐ-UBND |
10 | Bình Phước | 600.000 | Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND |
11 | Bình Thuận | 600.000 | Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND |
12 | Cà Mau | 600.000 | Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND |
13 | Cần Thơ | 600.000 | Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND |
14 | Cao Bằng | 600.000 | Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND |
15 | Đà Nẵng | 600.000 | Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND |
16 | Đắk Lắk | 1.000.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
17 | Đắk Nông | 500.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
18 | Điện Biên | 500.000 | Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND |
19 | Đồng Nai | 600.000 | Nghị quyết 35/2020/NQ-HĐND |
20 | Đồng Tháp | 600.000 | Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND |
21 | Gia Lai | 400.000 | Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND |
22 | Hà Giang | 600.000 | Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND |
23 | Hà Nam | 600.000 | Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND |
24 | Hà Nội | 400.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
25 | Hà Tĩnh | 480.000 | Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND |
26 | Hải Dương | 600.000 | Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND |
27 | Hải Phòng | 600.000 | Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2015 |
28 | Hậu Giang | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
29 | Hòa Bình | 600.000 | Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND |
30 | Thành phố Hồ Chí Minh | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
31 | Hưng Yên | 600.000 | Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND |
32 | Khánh Hòa | 600.000 | Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND |
33 | Kiên Giang | 600.000 | Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND |
34 | Kon Tum | 600,000 | Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND |
35 | Lai Châu | 400.000 | Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND |
36 | Lâm Đồng | 1.000.000 | Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND |
37 | Lạng Sơn | 600.000 | Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND |
38 | Lào Cai | 500.000 | Quyết định 125/2016/QĐ-UBND |
39 | Long An | 600.000 | Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND |
40 | Nam Định | 600.000 | Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND |
41 | Nghệ An | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
42 | Ninh Bình | 600.000 | Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND |
43 | Ninh Thuận | 400.000 | Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND |
44 | Phú Thọ | 600.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
45 | Phú Yên | 600.000 | Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND |
46 | Quảng Bình | 600.000 | Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND |
47 | Quảng Nam | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
48 | Quảng Ngãi | 600.000 | Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND |
49 | Quảng Ninh | 480.000 | Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND |
50 | Quảng Trị | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
51 | Sóc Trăng | 600.000 | Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND |
52 | Sơn La | 600.000 | Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND |
53 | Tây Ninh | 600.000 | Quyết định 52/2016/QĐ-UBND |
54 | Thái Bình | 460.000 | Quyết định 16/2016/QĐ-UBND |
55 | Thái Nguyên | 600.000 | Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND |
56 | Thanh Hóa | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
57 | Thừa Thiên Huế | 600.000 | Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND |
58 | Tiền Giang | 600.000 | Quyết định 28/2020/NQ-HĐND |
59 | Trà Vinh | 600.000 | Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND |
60 | Tuyên Quang | 600.000 | Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND |
61 | Vĩnh Long | 400.000 | Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND |
62 | Vĩnh Phúc | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
63 | Yên Bái | 600.000 | Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND |
Lệ phí này sẽ do người sở hữu lao động hay chính là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức… nộp. Khi nộp lệ phí, bạn sẽ nhận được phiếu thu với chữ ký và dấu của người thu.
Trên đây là những thông tin khái quát về Chi phí làm giấy phép lao động cho người nước ngoài. Số lượng người xin Giấy phép lao động sẽ ảnh hưởng đến tổng chi phí, do đó người chuẩn bị hồ sơ cần dự trù kinh phí sao cho phù hợp nhất.
Để biết thêm thông tin chi tiết về Thủ tục xin cấp Giấy phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin bên dưới.
-
CÔNG TY CỔ PHẦN QUẦN LIÊU
- Trụ sở chính: Tầng 3, Tòa nhà TIM BUILDING, Số 21 Phố Thọ Tháp, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
- Chi nhánh tại TP. HCM: Tầng 19, Khu Văn Phòng, Tòa nhà Indochina Park Tower, Số 04 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, Tp.HCM
- Hotline/Zalo: 09 8282 1526
- Điện thoại: 0246 027 8566
- Website: https://quanlieu.com
- Email: quanlieu.com@gmail.com
Dịch vụ visa nhập cảnh | Quần Liêu cung cấp dịch vụ visa nhập cảnh Việt Nam trên toàn quốc cho người nước ngoài |
Dịch vụ giấy phép lao động | Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để người nước ngoài có thể làm việc hợp pháp |
Dịch vụ visa xuất cảnh | Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn visa xuất cảnh, chúng tôi tin rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn |
Dịch vụ giấy phép con | Chúng tôi cung cấp các dịch vụ giấy phép con như: Bán buôn bán lẻ rượu, An toàn VSTP, VP đại diện, Lữ hành nội địa/quốc tế |
Dịch vụ lý lịch tư pháp | Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và nhanh nhất |
Dịch vụ hợp pháp hóa lãnh sự | Giúp bạn rút ngắn thời gian hợp pháp hóa giấy tờ các nước cam kết bảo mật thông tin |